Từ điển Thiều Chửu
臀 - đồn
① Hông, chỗ liền với lưng gọi là đồn. ||② Trôn, đáy, dưới trôn dưới đáy cái đồ gì đều gọi là đồn.

Từ điển Trần Văn Chánh
臀 - đồn
Mông, đít, hông: 臀部 Mông, đít.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
臀 - đồn
Mông đít — Cái đáy, cái đít của đồ vật.